Thành phần | Ibuprofen |
Chỉ định | Giảm đau và nhức mỏi do cảm cúm, nhức đầu, đau răng, đau cơ, đau lưng, đau do viêm khớp, đau bụng kinh & giảm sốt. |
Chống chỉ định | Không dùng cho trẻ em < 12 t. Tiền căn quá mẫn với ibuprofen, aspirin & các NSAID khác. Xuất huyết dạ dày- tá tràng tiến triển. |
Liều lượng | Người lớn & trẻ em > 12 t. 1-2 viên mỗi 4-6 giờ, không quá 6 viên/24 giờ. Thận Trọng: Phụ nữ có thai & cho con bú. Không dùng thuốc quá 10 ngày. Loét dạ dày- tá tràng nặng hay tiến triển. |
Cách sử dụng | |
Tác dụng phụ | Ợ nóng, đau dạ dày nhẹ. Rối loạn tiêu hoá, loét dạ dày- tá tràng, xuất huyết tiêu hoá; nhức đầu, chóng mặt, lo lắng, phản ứng nhạy cảm |
Chú ý đề phòng | |
Bảo quản | |
Đóng gói | 100 viên bao |
Hạn sử dụng | |
Số đăng ký | |
Giá | 0 |
Rất hân hạnh được nghe ý kiến đóng góp của bạn về sản phẩm này.
![]() |