Thành phần | Attalpulgite: 2.5g Nhôm Hydroxide khan Magne Carbonate khan |
Chỉ định | Điều trị chứng loét dạ dày – tá tràng, viêm dạ dày, thoái vị rốn, hồi lưu dạ dày thực quản, biến chứng sau cắt dạ dày, đau thượng vị, cảm giác nóng ở thực quản hay dạ dày.Được đề nghị trong những trường hợp không dung nạp thuốc ở dạ dày (acid acetylsalicylic). |
Chống chỉ định | Tương tác thuốc:
Thuốc chống acid trong một số điều kiện có thể làm thay đổi sự hấp thu của những thuốc điều trị đi kèm (tetracycline, anticholinergiques, digoxine, isoniazide…) nên uống những thuốc này cách khoảng với Gastropulgite. |
Liều lượng | – Người lớn: 2 đến 4 gói mỗi ngày, dùng trước hay sau bữa ăn và khi có cơn đau. – Trẻ em: 1/3 đến 1 gói, ba lần một ngày tuỳ theo tuổi. |
Cách sử dụng | |
Tác dụng phụ | Sự hấp thu của aluminium, khi dùng lâu dài, có thể là nguồn gốc làm giảm phospho, nhưng trong những thử nghiệm lâm sàng gần đây không thấy có sự gia tăng aluminium trong máu hay nước tiểu khi điều trị. Lượng phospho và calci trong máu không thay đổi. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc. |
Chú ý đề phòng | Mặc dù liều hydroxyde aluminium nhỏ, nên thận trọng ở những người đang thẩm phân mạn tính (đã được mô tả trong những trường hợp bệnh não sau khi điều trị liều cao và kéo dài với hydroxydaluminium). Trong trường hợp nghi ngờ, nên hỏi ý kiến Bác sĩ điều trị hay Dược sĩ.
Lúc có thai: |
Bảo quản | |
Đóng gói | Hộp chứa 30 gói thuốc bột uống. |
Hạn sử dụng | |
Số đăng ký | VN-6473-02 |
Giá | 0 |
Rất hân hạnh được nghe ý kiến đóng góp của bạn về sản phẩm này.
![]() |